SỞ Y TẾ CÀ MAU BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 67/TB-VTYT Về việc mời chào giá hoá chất, sinh phẩm |
Cà Mau, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
STT | Tên hàng hoá | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Số lượng | Đơn vị tính |
Hoá chất, sinh phẩm dùng cho nuôi cấy và định danh vi khuẩn | ||||
1 | Thẻ định danh vi khuẩn Gram âm | Thẻ định danh vi khuẩn Gram âm được sử dụng trên hệ thống để định danh tự động (vitek 2 compact) các trực khuẩn Gram âm lên men và không lên men Thẻ nhựa 64 giếng gồm 47 tính chất sinh vật hóa học và 1 giếng chứng. Tiêu chuẩn chất lượng: ISO9001/ISO13485/CE. |
8 | Hộp 20 card |
2 | Thẻ định danh vi khuẩn Gram dương | Thẻ định danh vi khuẩn Gram dương được sử dụng trên hệ thống để định danh tự động (vitek 2 compact) các vi khuẩn Gram dương Thẻ nhựa 64 giếng gồm 43 tính chất sinh vật hóa học và 1 giếng chứng |
3 | Hộp 20 card |
3 | Thẻ kháng sinh đồ Gram dương | Thẻ kháng sinh đồ Gram dương được sử dụng với hệ thống trong phòng xét nghiệm lâm sàng như là một xét nghiệm in vitro để xác định độ nhạy cảm kháng sinh của Vi sinh vật với các kháng sinh (tương thích cho máy vitek 2 compact) Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 |
3 | Hộp 20 card |
4 | Môi trường nuôi cấy MacConkey phân lập được vi khuẩn Enterobacteriaceae | Môi trường phân lập và phân biệt cho phát hiện các vi khuẩn Enterobacteriaceae trong các mẫu bệnh phẩm có nguồn gốc lâm sàng. | 67 | Hộp 10 đĩa |
5 | Mueller Hinton Agar | Môi trường thử nghiệm nhạy cảm kháng sinh được sử dụng trong các quy trình tiêu chuẩn được quốc tế công nhận Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 |
1 | Hộp 500g |
6 | Test xét nghiệm kháng nguyên Dengue NS1 | Phát hiện kháng nguyên NS1 Dengue . Test dạng cassette có thể thực hiện trên máu toàn phần, huyết thanh và huyết tương Độ nhạy 92.4%, độ đặc hiệu 96.1% Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 |
4 | Hộp 25 test |
7 | Đĩa petri 90 | Đĩa được làm bằng nhựa PS tinh khiết trung tính không phản ứng với hóa chất bên trong, đường kính 90mm (±5%) và chiều cao 15mm ((±5%). Được tiệt trùng bằng tia Gamma | 1600 | Đĩa |
Hoá chất, sinh phẩm dùng cho xét nghiệm đông máu | ||||
1 | Hoá chất xét nghiệm APTT | - Sử dụng để xác định thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) - Dạng lỏng, thành phần chứa phosphatides não thỏ và đậu nành tinh khiết trong acid ellagic, chất đệm và chất ổn định. |
5 | Hộp 20ml |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn